Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)

Các mẫu câu có từ “ground” với nghĩa là “mặt bằng” và dịch sang tiếng Việt

Cùng DOL khám phá các collocation của premise nhé!

Định nghĩa: Dựa trên giả định rằng...

Ví dụ: Trên giả định rằng thời tiết sẽ tốt, chúng tôi quyết định tổ chức buổi ngoại khóa vào ngày mai. (On the premise that the weather will be fine, we decided to organize the field trip tomorrow.)

Định nghĩa: Dưới giả định rằng...

Ví dụ: Dưới giả định rằng dự án sẽ hoàn thành đúng tiến độ, chúng tôi đã tiến hành kế hoạch cho giai đoạn tiếp theo. (Under the premise that the project will be completed on schedule, we have proceeded to plan for the next phase.)

Định nghĩa: Giả định sai lầm; nền tảng không chính xác.

Ví dụ: Ông ta đã đưa ra một quyết định sai lầm do dựa trên một giả định sai lầm về thị trường. (He made a misguided decision by relying on a faulty premise about the market.)