ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN : TIẾNG ANH 6

B. Pronunciation ( Phát âm) : sound /θ/ and / ð/

Đây là phụ âm vô thanh (voiceless consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative). Cách phát âm: đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng phía trước. Đẩy luồng hơi ra ngoài qua răng và đầu lưỡi.

Mang đặc tính của phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm môi răng (tip-dental), phụ âm xát (fricative) và được phát âm tương tự như khi phát âm /θ/, dùng giọng tạo ra âm rung trong vòm miệng.

Đây là 2 âm chủ yêu của chữ “th” trong tiếng Anh, vậy khi nào đọc là /θ/ khi nào đọc /ð/, ta sẽ xét vị trí của “th” trong từ để nắm  rõ.

* Hầu hết các từ bắt đầu bằng th thì đọc là /θ/.

* Trừ một số ít từ sau bắt đầu bằng th mà đọc là /ð/ :

5 từ: the, this, that, these, those

4 từ:  they, them, their, theirs

7 trạng thừ và liên từ: there, then, than, thus, though, thence, thither (tuy cũng có người đọc thence và thither với âm /θ/)

Một số trạng từ ghép với các từ trên: therefore, thereupon, thereby, thereafter, thenceforth, etc.

* Hầu hết “th” giữa từ được đọc là /ð/.

Giữa các nguyên âm: heathen, fathom

Những tổ hợp với -ther-: bother, brother, dither, either, father, Heather, lather, mother, other, rather, slither, southern, together, weather, whether, wither, smithereens; Caruthers,

Những danh từ kép mà phần đầu có -ther hay -thers: Gaithersburg, Netherlands, Witherspoon- Riêng Rutherford thì có thể đọc /ð/ hay /θ/.

Sau chữ /r/: Worthington, farthing, farther, further, northern.

* Một số ít th giữa từ được đọc là /θ/ ấy là vì xuất phát từ những danh từ được đọc là /θ/ :

Những tính từ được cấu tạo bằng cách thêm -y sau danh từ thì thường giữ nguyên là /θ/: earthy, healthy, pithy, stealthy, wealthy; riêng worthy và swarthy thì đọc là /ð/.

Trong những từ ghép với những chữ đọc là /θ/, thì tiếp tục đọc như khi chưa ghép : bathroom, Southampton; anything, everything, nothing, something.

Từ tiếng Anh duy nhất có th ở giữa mà đọc /θ/ là brothel.

* Đa số các từ mà th ở giữa nhưng đọc là /θ/ là những từ vay mượn từ ngôn ngữ khác:

Từ tiếng Hy Lạp: Agatha, anthem, atheist, Athens, athlete, cathedral, Catherine, Cathy, enthusiasm, ether, ethics, ethnic, lethal, lithium, mathematics, method, methyl, mythical, panther, pathetic, sympathy

Từ tiếng La Tinh: author, authority

Các tên gốc La Tinh: Bertha, Gothic, Hathaway, Jonathan, Othello, Parthian

Gốc Celtic: Arthur , Abernathy, Abernethy

Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/: bath, breath, cloth, froth, loath, sheath, sooth, tooth/teeth, wreath.

Trừ những từ kết thúc bằng -the: tithe, lathe, lithe thì đọc là /ð/.

các từ: blythe, booth, scythe, smooth có thể đọc là /ð/ hoặc /θ/.

Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the: bathe, breathe, clothe, loathe, scathe, scythe, seethe, sheathe, soothe, teethe, tithe, wreathe, writhe, và động từ: mouth thì cũng đọc là /ð/.

froth thì có thể đọc /θ/ hay /ð/ nếu là động từ, và chỉ đọc là /θ/ nếu là danh từ.

with có thể đọc là /θ/ hay /ð/ cũng như các từ ghép với nó: within, without, outwith, withdraw, withhold, withstand, wherewithal, etc.

One third is thirty percent, right? /wʌn θɜːrd ɪz ‘θɜːrti pər ˈsent raɪt/

Kathy is the author of the Math book. /ˈkæθi ɪz ðə ‘ɔːθər əv ðə ‘mæθbʊk/

I thought he was an athlete. /aɪ θɔːt hi wəz ən ˈæθliːt/

Her birthday was last Thursday. /hər ˈbɜːrθdeɪ wəz læst ˈθɜːrzdeɪ/

We both need something for our throat. /wi bəʊθ niːd ˈsʌmθɪŋ fər ˈaʊər θrəʊt/

My mother soothed the teething baby. /maɪ ˈmʌðər suːðd ˈðə tiːðɪŋ ˈbeɪbi/

What are those things over there? /wʌt ər ðəʊz θɪŋz ˈəʊvər ðer/

Did you go there together? /dɪd juː gəʊ ðer təˈɡeðər/

This one is better than the others. /ðɪs wʌn ɪz ˈbetər ðən ði ˈʌðərz/

I’d rather not answer that. /aɪd ˈræðər nɑːt ˈænsər ðæt/

I. WH-QUESTIONS ( Các từ để hỏi)

1. Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau: