Máy chấm công tiếng Anh là gì là câu hỏi mà chắc có rất nhiều người sử dụng thắc mắc và đã phải dùng Google để tra. Dù máy chấm công không còn là thiết bị xa lạ với mọi người. Bài viết dưới đây VietnamSmart sẽ giúp bạn tìm hiểu tên gọi tiếng Anh của máy chấm công nhé!
Máy chấm công tiếng Anh là gì?
Máy chấm công là công cụ hỗ trợ người quản lý kiểm soát giờ giấc làm việc của nhân viên. Là giải pháp quản lý nhân sự được nhiều đơn vị lựa chọn nhiều nhất hiện nay. Vậy tên tiếng anh của máy chấm công là gì? Hãy cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu nhé.
Máy chấm công khuôn mặt dịch sang tiếng Anh là gì
Timekeeper face – Máy chấm công khuôn mặt. Đây là dòng máy chấm công sở hữu công nghệ nhận diện hiện đại nhất hiện nay. Nhân viên được lấy mẫu khuôn mặt, các mẫu này sẽ được mã hóa và lưu trên bộ nhớ máy.
Để chấm công thì người chấm công sẽ phải đứng song song với máy. Khi đó bộ cảm biến sẽ quét khuôn mặt rồi đối chiếu với dữ liệu đã từ lưu trước đó. Tuy nhiên do giá thành của dòng máy nhận diện khuôn mặt rất cao nên chúng chưa được sử dụng phổ biến.
Một số máy chấm công khuôn mặt tốt nhất hiện nay:
Máy chấm công thẻ cảm ứng tiếng Anh là gì?
Timekeeper card là tên chấm công tiếng anh của thiết bị chấm công thẻ cảm ứng. Mỗi nhân viên sẽ xác nhận thông tin của mình và được đăng kí bằng thẻ. Khi bắt đầu vào làm hay khi tan ca ra về, nhân viên chỉ cần xác minh lại thông tin của mình trên đầu đọc máy. Bằng cách đặt thẻ xác nhận lên thiết bị, các dữ liệu sẽ lưu lại các mốc thời gian trong qua trình làm việc của bạn. Phần mềm quản lý sẽ lưu lại các thông tin này để phục vụ cho việc chấm công và tính lương nhân viên.
Cách gọi máy chấm công vân tay trong tiếng Anh
Máy chấm công vân tay có tên gọi tiếng Anh là Fingerprint machine. Dòng máy chấm công này ghi nhận thời gian làm việc của nhân viên bằng dấu vân tay.
Mỗi nhân viên sẽ đăng ký dấu vân tay trên đầu đọc. Khi chấm công nhân viên sẽ quét dấu vân tay trên mắt đọc, thiết bị sẽ tự động so sánh với các mẫu vân tay được lấy trước đó để xác định danh tính của nhân viên. Máy chấm công vân tay ứng dụng công nghệ sinh trắc học, vì thế khắc phục được tình trạng chấm công hộ (Do dấu vân tay của mỗi người là duy nhất).
Một số dòng sản phẩm máy chấm công vân tay được ưa chuộng nhất hiện nay:
Máy chấm công tiếng Anh có những loại tên gọi nào?
Máy chấm công thường được chia thành 3 loại chính: Máy chấm công bằng dấu vân tay, Máy chấm công thẻ cảm ứng, Máy chấm công nhận diện bằng khuôn mặt. Tuy nhiên mỗi loại máy này sẽ có những tên tiếng Anh khác nhau. Tên máy chấm công tiếng Anh có khá nhiều cách dịch. Dưới đây là một số cách dịch thông dụng nhất của thiết bị chấm công tiếng Anh này
Bên cạnh tên máy chấm công tiếng Anh, chúng tôi cung cấp đến bạn thêm tiếng Trung.
Một số thuật ngữ liên quan đến máy chấm công tiếng Anh
Hi vọng với những thông tin mà VietnamSmart đã cung cấp trong bài viết trên đã giúp bạn nắm được tên gọi tiếng Anh của máy chấm công. Công ty VietnamSmart chuyên cung cấp các loại máy chấm công vân tay giá rẻ đến từ các thương hiệu nổi tiếng như: Ronald Jack, Wise Eye,… Nếu bạn đang có nhu cầu về thiết bị này, đừng chần chờ mà hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé!
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Với câu hỏi tên tiếng Anh của bạn là gì? Chúng tôi có rất nhiều câu trả lời cho tên tiếng Anh của bạn bạn, hãy chọn cái tên tiếng Anh phù hợp với bạn thông qua bảng chữ cái cùng các ý nghĩa sau đây:
Abner: cội nguồn ánh sáng/ người cha của ánh sáng
Abraham: người được tôn kính/ cha của 1 số dân tộc
Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.
Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.
Alger: Cây thương của người elf
Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ
Alva: có vị thế, tầm quan trọng
Ambrose: sự bất diệt/ bất tử, thần thánh
Amory: Người cai trị (thiên hạ)
Alexander: người kiểm soát an ninh
Baldwin: người bạn chân chính/ dũng cảm
Benedict: sự may mắn/ Được ban phước
Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.
Bernald: người chiến binh dũng cảm
Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.
Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.
Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).
Caroline: sự sang trọng, quý phái.
Cacanisius: con trai của thần Nis.
Cadabyr: chiến binh quyết đoán.
Carwyn: được yêu, được ban phước
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn, thanh lịch
Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.
Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.
Dempsey: người hậu duệ đầy kiêu hãnh
Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.
Egbert: kiếm sĩ vang danh thiên hạ
Emery: Người thống trị giàu sang
Engelbert: thiên thần nổi tiếng
Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.
Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.
Jonathan: Món quà của Chúa/ Chúa ban phước
Kelsey: Con thuyền (mang đến) sự thắng lợi
Manfred: con người của hoà bình
Maximillian: Vĩ đại, xuất chúng nhất
Marcus: tên thần chiến tranh Mars
Michael: người nào được như chúa
Neil: mây, nhiệt huyết, nhà vô địch
Nolan: dòng dõi cao quý, quý tộc
Reginald: người cai quản thông thái
Ryder: Tên chiến binh cưỡi ngựa
Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.
Siegfried: hoà bình và chiến thắng
Sigmund: người bảo vệ thắng lợi
Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.
Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.
Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.
Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.
Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.